Nhiều người đặc biệt là các doanh nhân quan tâm đến việc biết tỷ giá chuyển đổi tiền từ Bảng Anh sang tiền Việt. Hiện nay, việc biết tỷ giá cụ thể khi chuyển đổi 1 GBP sang VND tại các ngân hàng đang thu hút sự quan tâm. Để có cái nhìn rõ ràng hơn về vấn đề này, hãy cùng fintechaz.com trả lời câu hỏi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt qua bài viết dưới đây nhé!
Đôi nét về Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh, còn được biết đến với tên gọi Anh kim và viết tắt là GBP, đã xuất hiện từ rất lâu. Hiện nay, GBP là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh, cũng như là đồng tiền phổ biến trong khu vực thuộc địa và các lãnh thổ hải ngoại. Mặc dù không phổ biến như đô la, bảng Anh vẫn là một trong những đơn vị tiền tệ được sử dụng rộng rãi và xếp sau đô la Mỹ và Euro. Hiện nay, Bảng Anh được phát hành dưới dạng tiền kim loại và tiền giấy.
Đổi 1 Bảng Anh (1 GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt ?
Theo dõi thông tin tỷ giá mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam để biết mức đổi 1 Bảng Anh sang Tiền Việt. Cụ thể, xem tỷ giá của Bảng Anh hôm nay.
1 Bảng Anh (GBP) = 32.009,38 VND = 1,39 USD.
Từ đó ta cũng có thể tính được giá Bảng Anh hôm nay như sau:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 320.105,36 VND = 13,89 USD.
- 100 Bảng Anh (GBP) = 3.201.053,56 VND = 138,91 USD.
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 32.026.396,01 VND = 1.389,08 USD.
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.202.639.601,00 VND = 138.918,50 USD.
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 16.013.198.005,00 VND = 694.592,50 USD.
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 32.026.396.010,00 VND = 1.389.185,00 USD.
Có bao nhiêu mệnh giá tiền Bảng Anh đang được Lưu hành?
Tiền xu
Các loại tiền kim loại được phát hành bởi Xưởng đúc tiền Hoàng gia (Royal Mint) bao gồm các mệnh giá sau: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng và 2 bảng. Mặc dù có đồng 5 bảng, nhưng hiếm khi được sử dụng.
- Trên đồng 1 xu có hình một cổng thành.
- Trên đồng 2 xu có hình biểu tượng của Huân tước xứ Wales.
- Trên đồng 5 xu có hình hoa Thistle, quốc hoa của xứ Scotland.
- Trên đồng 10 xu có hình một con sư tử, tượng trưng cho xứ England.
- Đồng 20 xu có hình Tudor Rose.
- Đồng 50 xu có hình Britannia, nữ thần tượng trưng cho đại đế quốc Anh và hình một con sư tử.
- Đồng 1 bảng có biểu tượng của cây thánh giá Celtic xứ Northern Ireland.
- Đồng 2 bảng có in câu nói của Isaac Newton “Standing on the Shoulders of Giants” (đứng trên vai những người khổng lồ).
Tiền giấy
Tiền giấy được phát hành bởi Ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland, bao gồm các mệnh giá là 5, 10, 20 và 50 bảng. Việc phát hành tiền giấy bởi các ngân hàng Scotland và Bắc Ireland yêu cầu phải giữ tài sản đảm bảo tại Ngân hàng Anh cho tổng số tiền giấy được đưa ra lưu thông. Loạt tiền giấy hiện tại đang được sử dụng được gọi là loạt E phát hành từ tháng 7 năm 2005. Mặt sau có in hình của các nhân vật lịch sử.
- Trên tờ 5 bảng có in hình Elizabeth Fry, một nhà hoạt động xã hội đã có công cải cách chế độ giam tù.
- Trên tờ 10 bảng có in hình Charles Darwin, nhà khoa học tự nhiên, người đề xuất Thuyết Tiến hóa.
- Tờ 20 bảng có hình Edward Elgar, một nhà văn.
- Tờ 50 bảng có hình John Houblon, người sáng lập Ngân hàng Anh và là thống đốc đầu tiên.
- Có cả tiền giấy mệnh giá 100 bảng, nhưng không lưu thông trên thị trường. Tiền giấy mệnh giá 1 bảng được dùng ở quần đảo Channels và Scotland.
Bảng tỷ giá Bảng Anh tại ngân hàng
Các tỷ giá được cập nhật thường xuyên từ các ngân hàng lớn hỗ trợ giao dịch với đồng Bảng Anh. Nếu bạn quan tâm đến việc đổi 1 Bảng Anh sang tiền Việt Nam, bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá của các ngân hàng dưới đây. Bảng tỷ giá cho việc chuyển đổi Bảng Anh từ các ngân hàng hôm nay.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 31.515,00 | 31.641,00 | 32.389,00 | 32.490,00 |
ACB | 31.803,00 | 32.245,00 | ||
Agribank | 31.555,00 | 31.745,00 | 32.313,00 | |
Bảo Việt | 31.774,00 | 32.275,00 | ||
BIDV | 31.349,00 | 31.538,00 | 32.615,00 | |
CBBank | 31.753,00 | 32.249,00 | ||
Đông Á | 31.670,00 | 31.790,00 | 32.230,00 | 32.220,00 |
Eximbank | 31.660,00 | 31.755,00 | 32.266,00 | |
GPBank | 31.763,00 | 32.255,00 | ||
HDBank | 31.724,00 | 31.804,00 | 32.210,00 | |
Hong Leong | 31.529,00 | 31.782,00 | 32.205,00 | |
HSBC | 31.219,00 | 31.527,00 | 32.513,00 | 32.513,00 |
Indovina | 31.517,00 | 31.855,00 | 32.328,00 | |
Kiên Long | 31.729,00 | 32.249,00 | ||
Liên Việt | 31.725,00 | 32.154,00 | ||
MSB | 31.888,00 | 32.539,00 | ||
MB | 31.455,00 | 31.613,00 | 32.855,00 | 32.855,00 |
Nam Á | 31.176,00 | 31.501,00 | 32.490,00 | |
NCB | 31.546,00 | 31.666,00 | 32.325,00 | 32.405,00 |
OCB | 31.560,00 | 31.660,00 | 32.372,00 | 32.272,00 |
OceanBank | 31.725,00 | 32.154,00 | ||
PGBank | 31.775,00 | 32.231,00 | ||
PublicBank | 31.207,00 | 31.522,00 | 32.348,00 | 32.348,00 |
PVcomBank | 31.528,00 | 31.212,00 | 32.516,00 | 32.516,00 |
Sacombank | 31.818,00 | 31.918,00 | 32.325,00 | 32.125,00 |
Saigonbank | 31.552,00 | 31.761,00 | 32.250,00 | |
SCB | 31.710,00 | 31.840,00 | 32.290,00 | 32.290,00 |
SeABank | 31.492,00 | 31.742,00 | 32.442,00 | 32.342,00 |
SHB | 31.593,00 | 31.693,00 | 32.293,00 | |
Techcombank | 31.325,00 | 31.575,00 | 32.478,00 | |
TPB | 31.343,00 | 31.528,00 | 32.514,00 | |
UOB | 31.026,00 | 31.426,00 | 32.565,00 | |
VIB | 31.494,00 | 31.780,00 | 32.266,00 | |
VietABank | 31.548,00 | 31.768,00 | 32.247,00 | |
VietBank | 31.682,00 | 31.777,00 | 32.399,00 | |
VietCapitalBank | 31.239,00 | 31.555,00 | 32.534,00 | |
Vietcombank | 31.211,79 | 31.527,06 | 32.515,48 | |
VietinBank | 31.619,00 | 31.669,00 | 32.629,00 | |
VPBank | 31.432,00 | 31.675,00 | 32.352,00 | |
VRB | 31.615,00 | 31.838,00 | 32.267,00 |
Khách hàng có thể tham khảo, lựa chọn ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hay ngân hàng cao nhất để bán Bảng.
Hướng dẫn đổi trực tuyến Bảng Anh sang tiền Việt
Đổi qua Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá EURO trên Google theo các bước dưới đây.
- Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
- Bước 2: Gõ từ khoá “1 bảng banh bằng bao nhiêu tiền Việt”
- Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi qua website
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=937764901717100&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=hi149lzrc_4
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:
https://vi.coinmill.com/
Địa điểm uy tín đổi Bảng Anh
Đổi tại Việt Nam
Nếu đổi bảng Anh ở Việt Nam có 2 cách cơ bản sau:
- Đổi ở ngân hàng
- Đổi ở quầy dịch vụ
Đổi tại Anh Quốc
Khi muốn đổi ngoại tệ, du khách cần thông báo với nhân viên ngân hàng về việc đổi tiền, số tiền cần đổi và loại ngoại tệ mong muốn. Cần lưu ý rằng theo quy định của pháp luật Việt Nam, cá nhân khi xuất cảnh mang theo số tiền vượt quá 5.000 USD hoặc 15.000.000 VNĐ hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương phải thực hiện khai báo với hải quan. Nếu số tiền mang theo dưới mức nêu trên, thì không cần phải khai báo.
Những lưu ý khi đổi Bảng Anh
Khi quy đổi tiền từ GBP sang VND hoặc ngược lại, quan trọng là so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đạt được ưu điểm tốt nhất. Để hiểu rõ hơn về quá trình mua và bán GBP, hãy lưu ý:
- Khi mua GBP, bạn dùng tiền Việt để mua GBP.
- Khi bán GBP, bạn nhận được số lượng GBP cần bán nhân với tỷ giá quy đổi từ 1 GBP sang VND được công bố tại các ngân hàng.
Kết luận
Bên trên fintechaz.com vừa cung cấp thông tin hữu ích về việc đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt. Để biết chính xác số tiền Việt tương đương với 1 bảng Anh, bạn có thể tham khảo nguồn thông tin này. Hi vọng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình đổi tiền giữa hai quốc gia. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại câu hỏi để được hỗ trợ thêm. Chúc bạn tìm được thông tin cần thiết