Euro là một loại tiền được sử dụng phổ biến trên toàn cầu ngày nay. Mặc dù Euro thường được sử dụng trong nhiều giao dịch, nhiều người vẫn không biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Trong bài viết này, fintechaz.com sẽ giúp bạn hiểu rõ vấn đề này, cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé.
Đôi nét về Euro
Euro, hay còn được biết đến với tên gọi khác là đồng tiền chung châu Âu hoặc Âu kim, là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Đây là đồng tiền chính thức được sử dụng trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu cũng như 6 quốc gia và lãnh thổ không phải là thành viên của Liên minh châu Âu.
Thông tin về đồng tiền Euro:
- ký hiệu tiền tệ: €
- mã ISO: EUR
- còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu
Đổi 1 Euro sẽ được bao nhiêu tiền Việt ?
Trả lời câu hỏi mà nhiều người quan tâm: Tỉ giá của 1 Euro so với tiền Việt là bao nhiêu? 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo thông tin cập nhật mới nhất vào hôm nay.
1 EURO = 25.608,34 VND
Với tỷ giá như trên có thể tham khảo bảng quy đổi tiền Euro – VND như sau:
- 5 Euro (5€) = 121.608,46 VND
- 10 Euro (10€) = 243.216,92 VND
- 20 Euro (20€) = 486.433,83 VND
- 100 Euro (100€) = 2.432.169,15 VND
- 200 Euro (200€) = 4.864.338,30 VND
- 300 Euro (300€) = 7.296.507,45 VND
- 500 Euro (500€) = 12.160.845,76 VND
- 1000 Euro (1000€) = 24.321.691,51 VND
- 1600 Euro (1600€) = 38.914.706,42 VND
- 1 triệu Euro (1.000.000€) = 24.321.691.510,00 VND
- 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.432.169.151.000,00 VND
- 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 24.321.691.510.000,00 VND
Tuy nhiên tỷ giá thường thay đổi theo thời gian nên bạn cần cập nhật thường xuyên qua Internet hoặc tới phòng giao dịch gần nhất để đổi tiền.
Có bao nhiêu mệnh giá đồng Euro
Tiền kim loại
Các đồng tiền kim loại Euro (€) có mặt trước giống nhau, nhưng mặt sau thể hiện hình ảnh của từng quốc gia khác nhau. Điều này cho phép việc sử dụng tiền kim loại Euro trong toàn Liên minh tiền tệ. Hiện nay, đồng tiền kim loại Euro được phân thành các mệnh giá khác nhau bao gồm: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
Tiền giấy
Có tổng cộng 7 mệnh giá tiền giấy Euro, mỗi mệnh giá được đặc trưng bởi một màu riêng: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Trên mặt trước của tờ tiền 500 Euro có hình ảnh một cửa sổ hoặc phần trước của cánh cửa, còn mặt sau thể hiện hình ảnh một chiếc cầu.
Hướng dẫn cách đổi Euro trực tuyến sang tiền Việt
Đổi trên Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá EURO trên Google theo các bước dưới đây.
- Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
- Bước 2: Gõ từ khoá “1 EURO TO VND”
- Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi qua website
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=937764901717100&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=hi149lzrc_4
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:
https://vi.coinmill.com/
Địa điểm uy tín để đổi Euro sang tiền Việt
Vì Euro là một loại tiền mạnh và phổ biến, nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ đổi tiền Euro. Để chọn nơi đổi tiền, bạn nên lựa chọn các địa chỉ có uy tín và được cấp phép bởi chính phủ. Để biết tỷ giá giữa 1 Euro và tiền Việt Nam, cũng như đảm bảo tính minh bạch, bạn cũng nên xem xét việc sử dụng dịch vụ đổi tiền tại các ngân hàng lớn như Agribank, Techcombank, BIDV, Vietcombank…
Khi cần xác định tỷ lệ chuyển đổi giữa Euro và VND tại các ngân hàng, bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 27.383,00 | 27.493,00 | 28.198,00 | 28.290,00 |
ACB | 27.463,00 | 27.574,00 | 28.093,00 | 28.093,00 |
Agribank | 27.464,00 | 27.534,00 | 28.153,00 | |
Bảo Việt | 27.496,00 | 27.546,00 | 28.134,00 | |
BIDV | 27.349,00 | 27.423,00 | 28.466,00 | |
CBBank | 27.526,00 | 27.637,00 | 28.076,00 | |
Đông Á | 27.530,00 | 27.640,00 | 28.020,00 | 28.010,00 |
Eximbank | 27.500,00 | 27.582,00 | 28.026,00 | |
GPBank | 27.393,00 | 27.637,00 | 28.053,00 | |
HDBank | 27.571,00 | 27.641,00 | 28.033,00 | |
Hong Leong | 27.490,00 | 27.628,00 | 28.045,00 | |
HSBC | 27.289,00 | 27.417,00 | 28.275,00 | 28.275,00 |
Indovina | 27.359,00 | 27.655,00 | 28.052,00 | |
Kiên Long | 27.457,00 | 27.627,00 | 28.059,00 | |
Liên Việt | 27.648,00 | 28.043,00 | ||
MSB | 27.600,00 | 28.212,00 | ||
MB | 27.326,00 | 27.463,00 | 28.527,00 | 28.527,00 |
Nam Á | 27.392,00 | 27.587,00 | 28.091,00 | |
NCB | 27.244,00 | 27.354,00 | 28.266,00 | 28.346,00 |
OCB | 27.510,00 | 27.610,00 | 28.119,00 | 28.019,00 |
OceanBank | 27.648,00 | 28.043,00 | ||
PGBank | 27.655,00 | 28.053,00 | ||
PublicBank | 26.996,00 | 27.268,00 | 28.161,00 | 28.161,00 |
PVcomBank | 27.274,00 | 27.001,00 | 28.412,00 | 28.412,00 |
Sacombank | 27.620,00 | 27.720,00 | 28.179,00 | 28.029,00 |
Saigonbank | 27.454,00 | 27.632,00 | 28.060,00 | |
SCB | 27.530,00 | 27.610,00 | 28.010,00 | 28.010,00 |
SeABank | 27.498,00 | 27.508,00 | 28.338,00 | 28.278,00 |
SHB | 27.625,00 | 27.625,00 | 28.025,00 | |
Techcombank | 27.319,00 | 27.535,00 | 28.537,00 | |
TPB | 27.287,00 | 27.274,00 | 28.410,00 | |
UOB | 26.996,00 | 27.344,00 | 28.335,00 | |
VIB | 27.509,00 | 27.619,00 | 28.066,00 | |
VietABank | 27.473,00 | 27.623,00 | 28.061,00 | |
VietBank | 27.522,00 | 27.605,00 | 28.099,00 | |
VietCapitalBank | 27.001,00 | 27.274,00 | 28.402,00 | |
Vietcombank | 27.000,68 | 27.273,42 | 28.411,26 | |
VietinBank | 27.435,00 | 27.460,00 | 28.540,00 | |
VPBank | 27.315,00 | 27.504,00 | 28.387,00 | |
VRB | 27.431,00 | 27.514,00 | 28.482,00 |
Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể tham khảo các dịch vụ đổi tiền Hà Trung để quy đổi tiền tệ.
Những lưu ý khi đổi tiền
Khi đổi tiền từ Euro sang VND bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như:
Tỷ giá khi mua vào
Đây là số tiền Việt Nam bạn cần chi để mua 1 Euro. Để quy đổi từ 1 Euro sang VNĐ, bạn chỉ cần nhân số tiền Euro đó với tỷ giá hối đoái giữa Euro và VNĐ.
Tỷ giá khi bán ra
Đó chính là giá trị tiền Việt mà bạn nhận được khi bán 1 Euro. Tương tự, bạn có thể tính giá trị của 1 Euro trong tiền VND dựa trên tỷ giá mua vào. Để quy đổi số tiền cần đổi, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra của Euro và tiền Việt bằng cách nhân tỷ giá với số tiền cần đổi.
Tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể biến đổi theo thời gian hoặc tùy thuộc vào việc bạn thực hiện giao dịch tại ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ chính xác, bạn có thể đến các chi nhánh hoặc phòng giao dịch của các ngân hàng lớn để tra cứu thông tin.
Kết luận
Ở trên, tôi vừa hướng dẫn bạn biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Mong rằng điều này sẽ giúp bạn tiện lợi hơn khi cần tính toán hoặc muốn hiểu thêm về tiền tệ chung của châu Âu. Nếu cần thêm thông tin, đừng ngần ngại để lại câu hỏi bên dưới để fintechaz.com sẽ giải đáp sớm nhất có thể.