Trong quá trình giao dịch và đổi tiền tệ, việc biết tỷ giá chính xác giữa đồng tiền mà bạn đang sở hữu và đồng tiền bạn muốn đổi là một yếu tố quan trọng. Với câu hỏi “Đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay?”,
Cùng FintechAZ tìm hiểu về tỷ giá hối đoái giữa đô la Mỹ (USD) và đồng tiền Việt Nam (VND) dựa trên thông tin tỷ giá mới nhất để có cái nhìn tổng quan về giá trị của USD trong thị trường ngoại hối hiện tại qua bài viết sau nhé!
Thông tin về đồng 1 USD
Đồng USD là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ (United States Dollar). Dưới đây là một số thông tin về đồng 1 USD:
- Ký hiệu: $
- Mệnh giá: 1 USD
- Giá trị: 1 đô la Mỹ được chia thành 100 cent (¢).
- Mã ISO 4217: USD
Đồng 1 USD được in trên tờ tiền có hình tổng thống George Washington. Đồng USD có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu. Nó là một trong những đồng tiền dự trữ ngoại hối phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch quốc tế, thương mại và dòng vốn. Tỷ giá hối đoái của USD có thể thay đổi hàng ngày, phụ thuộc vào thị trường tài chính và các yếu tố kinh tế khác.
1 Đồng USD thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent, (ký hiệu ¢). Ngoài ra, mỗi 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill); 10 Đô la Mỹ còn được gọi là Eagle.
1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Câu hỏi “1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?” là điều mà rất nhiều người quan tâm khi thực hiện giao dịch quốc tế, du lịch, nhập hàng hoặc công tác. Theo cập nhật mới nhất tỷ giá Đô la Mỹ ngày hôm nay 04/10/2023 thì 1 USD có giá trị như sau:
1 USD (Đô la Mỹ) = 24.210 VND
Như vậy, chúng ta có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
- 2 USD = 48.420 VND
- 100 USD = 2.421.000 VND
- 500 USD = 12.105.000 VND
- 1000 USD = 24.210.000 VND
- 10.000 = 242.100.000 VND
- 1.000.000 USD = 24.210.000.000 VND
Những con số trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị của USD so với đồng tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay.
Tỷ giá USD tại các Ngân hàng Việt Nam hôm nay
Dưới đây là bảng tỷ giá USD ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng ngày 04/10/2023:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.310,00 | 23.330,00 | 23.670,00 | 23.690,00 |
ACB | 23.200,00 | 23.350,00 | 23.700,00 | 23.650,00 |
Agribank | 23.280,00 | 23.305,00 | 23.635,00 | |
Bảo Việt | 23.345,00 | 23.365,00 | 23.605,00 | |
BIDV | 23.345,00 | 23.345,00 | 23.645,00 | |
CBBank | 23.190,00 | 23.340,00 | 23.660,00 | |
Đông Á | 23.350,00 | 23.350,00 | 23.690,00 | 23.640,00 |
Eximbank | 23.240,00 | 23.320,00 | 23.620,00 | |
GPBank | 23.200,00 | 23.340,00 | 23.700,00 | |
HDBank | 23.310,00 | 23.330,00 | 23.630,00 | |
Hong Leong | 23.290,00 | 23.310,00 | 23.660,00 | |
HSBC | 23.382,00 | 23.382,00 | 23.594,00 | 23.594,00 |
Indovina | 23.280,00 | 23.340,00 | 23.630,00 | |
Kiên Long | 23.290,00 | 23.320,00 | 23.660,00 | |
Liên Việt | 23.340,00 | 23.350,00 | 23.640,00 | |
MSB | 23.349,00 | 23.339,00 | 23.653,00 | 23.663,00 |
MB | 23.330,00 | 23.330,00 | 23.662,00 | 23.662,00 |
Nam Á | 23.260,00 | 23.310,00 | 23.650,00 | |
NCB | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.650,00 | 23.670,00 |
OCB | 23.301,00 | 23.351,00 | 23.715,00 | 23.605,00 |
OceanBank | 23.340,00 | 23.350,00 | 23.640,00 | |
PGBank | 23.290,00 | 23.340,00 | 23.640,00 | |
Ngân hàng Công cộng | 23.285,00 | 23.320,00 | 23.660,00 | 23.660,00 |
PVcomBank | 23.265,00 | 23.245,00 | 23.650,00 | 23.650,00 |
Sacombank | 23.297,00 | 23.357,00 | 23.699,00 | 23.649,00 |
Saigonbank | 23.200,00 | 23.340,00 | 23.700,00 | |
SCB | 23.300,00 | 23.300,00 | 23.700,00 | 23.700,00 |
SeABank | 23.310,00 | 23.310,00 | 23.750,00 | 23.650,00 |
SHB | 23.320,00 | 23.650,00 | ||
Techcombank | 23.327,00 | 23.337,00 | 23.670,00 | |
TPB | 23.265,00 | 23.329,00 | 23.675,00 | |
UOB | 23.270,00 | 23.310,00 | 23.670,00 | |
VIB | 23.290,00 | 23.310,00 | 23.710,00 | |
VietABank | 23.255,00 | 23.305,00 | 23.640,00 | |
VietBank | 22.580,00 | 22.600,00 | 23.600,00 | |
VietCapitalBank | 23.360,00 | 23.380,00 | 23.680,00 | |
Vietcombank | 23.290,00 | 23.320,00 | 23.660,00 | |
VietinBank | 23.249,00 | 23.329,00 | 23.669,00 | |
VPBank | 23.285,00 | 23.345,00 | 23.655,00 | |
VRB | 23.300,00 | 23.310,00 | 23.650,00 |
Lưu ý:
- Mua tiền mặt: là giá tiền mà Ngân hàng mua lại USD từ khách hàng bằng hình thức trả tiền mặt
- Mua chuyển khoản: tương tự như mua tiền mặt, nhưng ngân hàng trả tiền bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của khách.
- Bán: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng theo phương thức trả bằng tiền mặt
- Bán chuyển khoản: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng theo phương thức trả bằng chuyển khoản
Dựa vào bảng tỳ giá nêu trên, ta có thể rút ra một số kết luận sau:
- Nếu bạn muốn đổi từ USD sang tiền VNĐ thì ngân hàng Đông Á, Agribank, Vietinbank là sự lựa chọn tối ưu.
- Ngược lại, nếu bạn muốn mua USD tại Ngân hàng thì Đông Á, SCB là lựa chọn hợp lý.
Đổi tiền USD sang VND ở đâu uy tín?
Hiện nay, Pháp luật Việt Nam quản lý khá chặt chẽ việt mua bán ngoại tệ. Theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Đô la nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc, mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính…
Để đổi tiền USD sang VND ở địa điểm uy tín, hiện nay có hai phương án bạn có thể tham khảo:
- Ngân hàng: Đây là phương án an toàn và đáng tin cậy nhất để đổi tiền USD sang VND. Các ngân hàng thương mại và công ty tài chính được ủy quyền để tiến hành mua bán ngoại tệ theo quy định của Pháp luật Việt Nam. Bạn có thể đến ngân hàng và thực hiện việc đổi tiền tại đó. Ngân hàng thường cung cấp tỷ giá tốt và đảm bảo tính hợp pháp của giao dịch.
- Tiệm vàng: Một số tiệm vàng cũng có thể tiến hành đổi tiền USD sang VND. Tuy nhiên, số lượng quy đổi có thể bị hạn chế và tỷ giá có thể không tốt như ở ngân hàng. Việc đổi tiền tại tiệm vàng nên được thực hiện ở những địa điểm có uy tín và được công nhận, để đảm bảo tính an toàn và tránh rủi ro.
1 số lưu ý khi đổi tiền USD sang VND bạn cần biết
Khi đổi tiền USD sang VND, dưới đây là một số lưu ý quan trọng mà bạn cần biết:
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái USD/VND có thể thay đổi hàng ngày. Để đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất, hãy kiểm tra tỷ giá hối đoái tại ngân hàng hoặc các nguồn tin tài chính đáng tin cậy trước khi thực hiện giao dịch.
Các địa điểm đổi tiền
Đối với sự an toàn và đáng tin cậy, nên đổi tiền tại các ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức tài chính được ủy quyền bởi pháp luật. Ngân hàng thường cung cấp tỷ giá và dịch vụ chuyển đổi tốt hơn so với các cơ sở khác như tiệm vàng hay cửa hàng nhỏ.
Chi phí đổi tiền
Hãy kiểm tra các khoản phí và chi phí liên quan đến việc đổi tiền. Một số ngân hàng hoặc tổ chức có thể áp dụng các khoản phí chuyển đổi hoặc phí dịch vụ. Hãy hiểu rõ về các khoản phí này và so sánh giữa các địa điểm để chọn lựa những lựa chọn có phí hợp lý hoặc miễn phí.
Giới hạn quy đổi
Nếu bạn cần đổi một số lượng lớn tiền, hãy kiểm tra giới hạn quy đổi tại ngân hàng hoặc tổ chức mà bạn chọn. Một số nơi có giới hạn về số tiền bạn có thể đổi trong một giao dịch.
Giữ lại biên lai
Sau khi đổi tiền, đảm bảo bạn giữ lại biên lai hoặc chứng từ chứng minh giao dịch. Điều này có thể hữu ích nếu bạn cần chứng minh nguồn gốc và số lượng tiền khi cần thiết.
Quy định pháp luật
Hãy tuân thủ các quy định và quyền lợi đã được quy định bởi pháp luật liên quan đến việc mua bán và đổi tiền ngoại tệ. Điều này đảm bảo rằng bạn thực hiện giao dịch theo đúng quy trình và tránh các vấn đề pháp lý.
Tổng kết
Qua bài viết này, bạn đã biết đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay là bao nhiêu. Để thực hiện giao dịch mua bán hoặc đổi tiền tệ, đặc biệt là khi đi du lịch, tỷ giá ngoại tệ là một yếu tố quan trọng cần quan tâm.
Việc biết giá trị của 1 USD so với tiền Việt là rất cần thiết. Bên cạnh đó, bài viết này cũng sẽ giúp bạn hiểu nên đổi USD sang VND ở đâu và đổi ở ngân hàng nào để có tỷ giá tốt nhất.
FintechAZ lưu ý rằng tỷ giá ngoại tệ có thể thay đổi liên tục, do đó, việc theo dõi tỷ giá hiện tại là quan trọng để bạn có cái nhìn chính xác về giá trị tiền tệ của mình. Khi đổi tiền USD sang VND, bạn có thể tham khảo các nguồn tin tài chính đáng tin cậy để biết tỷ giá ngoại tệ hiện tại.
Xem thêm:
100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay?
2 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay?