Các sản phẩm thẻ visa Vietcombank đang được rất nhiều khách hàng tin dùng khi cần một công cỗ hỗ trợ thanh toán, mua sắm trong nước và quốc tế. Vậy thẻ visa Vietcombank là gì? có các loại thẻ visa Vietcombank nào? Làm sao để đăng ký? Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viêt sau của FintechAZ nhé!
Thẻ Visa Vietcombank Là Gì?
Thẻ Visa Vietcombank là sản phẩm thanh toán quốc tế của ngân hàng Vietcombank được xây dựng trên nền tảng công nghệ chip EMV với độ an toàn bảo mật cao nhất hiện nay. Thẻ hội tụ rất nhiều ưu đãi đa dạng và các tiện ích vượt trội cho nhiều phân khúc khách hàng của Vietcombank.
Thẻ Visa là loại thẻ dùng để thanh toán trong và ngoài nước, do tổ chức Visa liên kết với các ngân hàng trong nước phát hành. Tổ chức Visa có tên gọi đầy đủ là Visa International Service Association, đây là một công ty thanh toán có trụ sở tại California, Hoa Kỳ có hàng chục triệu điểm chấp nhận trên thế giới.
Thẻ visa thường được sử dụng để thực hiện các giao dịch như rút tiền, mua hàng trực tuyến hoặc thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Visa trên toàn thế giới.
Tìm hiểu thêm: Vietcombank là ngân hàng gì? Quy mô và cách thức hoạt động ra sao?
Các Loại Thẻ Visa Vietcombank Đang Cung Cấp
Hiện nay ngân hàng Vietcombank đang phát hành nhiều loại thẻ Visa dành cho nhiều phân khúc khách hàng các nhau. Thẻ thanh toán quốc tế Vietcombank chia làm 2 loại chính là Thẻ ghi nợ quốc tế (Debit Card) và Thẻ tín dụng quốc tế (Credit Card).
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank (Debit Card)
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank (Debit Card) cho phép khách hàng giao dịch trong nước và quốc tế trong hạn mức sử dụng chính là số tiền được nạp vào tài khoản thẻ. Khách hàng chỉ có thể sử dụng số tiền trong thẻ cho nên khi sử dụng vượt mức trong tài khoản bắt buộc chủ thẻ phải trực tiếp ra ngân hàng để nạp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank (Debit Card) bao gồm những loại thẻ sau
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya Vis
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank (Credit Card)
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank (Credit Card) cho phép khách hàng chi tiêu trước, trả tiền sau và giao dịch trong nước và quốc tế. Ngân hàng Vietcombank sẽ cho phép khách hàng chi tiêu trong hạn mức nhất định kể cả khi trong thẻ không có tiền.
Tuy nhiên khách hàng không được thanh toán vượt số tiền cho phép và phải trả khoản tiền tạm vay cho ngân hàng Vietcombank đúng thời hạn quy định. Khi đăng ký mở thẻ khách hàng cần phải làm các thủ tục tín chấp, thế chấp hoặc ký quỹ với ngân hàng.
Thẻ tín dụng Vietcombank (Credit Card) bao gồm những loại thẻ sau:
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ Vietcombank Visa
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank (Credit Card) nhận được nhiều đặc quyền cũng như ưu đãi hấp dẫn về dịch vụ, mua sắm, bảo hiểm, hay tích điểm hoàn tiền.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Thẻ Visa Vietcombank
Hiện nay, thẻ Vietcombank Visa cung cấp cho người dùng dịch vụ thanh toán qua rất nhiều kênh khác nhau, tại những đơn vị chấp nhận thẻ, có biểu tượng của tổ chức thẻ quốc tế, qua mạng Internet hay di động. Cụ thể:
- Dịch vụ nhận tiền và chuyển tiền từ nước ngoài rất nhanh thông qua liên ngân hàng 24/7.
- Hạn mức chi tiêu cao, chủ động tài chính, hưởng lãi suất không kỳ hạn.
- Rút tiền mặt tại tất cả những cây ATM có biểu tượng Visa.
- Dịch vụ ngân hàng 24/7 qua tổng đài dành riêng cho chủ thẻ Vietcombank Platinum 18001565.
- Bảo mật công nghệ chip EMV theo chuẩn quốc tế.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng với dịch vụ VCB – SMS B@nking, VCB – iB@nking, VCB – Mobile B@nking..
- Ngoài ra trong năm đầu tiên, khách hàng sẽ được các hãng bảo hiểm uy tín bảo vệ cho sự an toàn của mình trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Ưu đãi đặc quyền với thẻ tín dụng Vietcombank Visa:
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Chủ thẻ được hưởng chương trình điểm thưởng hấp dẫn với mức trả thưởng 0,5% trên doanh số chi tiêu thẻ. Ngoài ra còn có ưu đãi sinh nhật, phí gia nhập tại các câu lạc bộ Golf đẳng cấp.
- Với thẻ Vietcombank – Vietravel Visa: Chủ thẻ được tham gia chương trình điểm thưởng của VCB với mức trả thưởng lên tới 0,5% trên doanh số chi tiêu của chủ thẻ tại POS của Vietcombank.
Ưu đãi đặc quyền với thẻ ghi nợ Vietcombank Visa:
Chủ thẻ được hưởng ưu đãi tích điểm hoàn tiền cho các giao dịch thanh toán bằng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum, hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa lên tới 10.5 tỷ VNĐ, ưu đãi giảm giá phí ra sân tại các câu lạc bộ golf đẳng cấp.
Điều Kiện Và Thủ Tục Mở Thẻ Visa Vietcombank
Nếu có nhu cầu đăng ký làm thẻ visa Vietcombank, bạn hãy tham khảo các điều kiện và thủ tục dưới đây để có sự chuẩn bị kỹ càng hơn. Từ đó có thể tiết kiệm được nhiều thời gian và giúp quá trình mở thẻ diễn ra nhanh chóng hơn.
Điều Kiện
Khi mở thẻ visa các khách hàng sẽ phải đáp ứng điều kiện mà ngân hàng đưa ra theo từng loại thẻ khác nhau. Cụ thể như sau:
Điều kiện phát hành thẻ Visa Debit Vietcombank
- Khách hàng là công dân Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Độ tuổi từ 18 tuổi trở lên, nếu mở thẻ phụ thì phải từ 15 trở lên.
- Cần phải có tài khoản thanh toán tại Vietcombank, nếu chưa có cần đăng ký mở tài khoản thanh toán đồng thời với việc mở thẻ.
Điều kiện phát hành thẻ tín dụng Vietcombank:
- Khách hàng là công dân Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Đang làm việc tại các công ty, tổ chức có Hợp đồng lao động
- Thu nhập hàng tháng từ 5 triệu trở lên.
Thủ Tục
Đối với thẻ tín dụng VISA Vietcombank:
Cá nhân là người Việt Nam | Cá nhân là người nước ngoài |
|
Ngoài các giấy tờ như hồ sơ với cá nhân là người Việt Nam, bạn cần bổ sung thêm:
|
Đối với thẻ ghi nợ VISA Vietcombank:
Với khách hàng chưa có tài khoản | Với khách hàng đã có tài khoản |
|
|
Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn đăng ký làm sổ tiết kiệm Vietcombank.
Hướng Dẫn Mở Thẻ Visa Vietcombank Chi Tiết
Khi có nhu cầu làm thẻ Visa Vietcombank, khách hàng có thể đăng ký trực tiếp tại quầy giao dịch chi nhánh của Vietcombank hoặc đăng kí làm thẻ online.
Đăng Ký Thẻ Visa Vietcombank Trực Tiếp Tại Quầy Giao Dịch
Để thực hiện cách mở thẻ này bạn cần nắm rõ giờ làm việc ngân hàng Vietcombank và đến chi nhánh hoặc phòng giao dịch gần nhất để được nhân viên hỗ trợ, quy trình cụ thể như sau:
- Bước 1: Sau khi chuẩn bị đầy đủ thủ tục hồ sơ như ở mục trên, các bạn tới các ngân hàng Vietcombank gần nhất để được hướng dẫn cách làm thẻ.
- Bước 2: Bạn sẽ được nhân viên ngân hàng cung cấp mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn của nhân viên.
- Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày.
- Bước 4: Sau khi nhận thẻ, các bạn đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.
Lưu ý: Chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Vietcombank sẽ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6, từ 8h đến 17h hàng ngày. Nếu bạn muốn đăng ký làm thẻ Visa Vietcombank hãy tìm hiểu thật kỹ giờ làm việc của ngân hàng Vietcombank để tránh mất thời gian nhé.
Mở Thẻ Visa Vietcombank Online
Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.
Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Bước 4: Chọn vào ô Tôi đồng ý rằng…, nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
Vậy là bạn đã hoàn thành bước đăng ký thẻ VISA Vietcombank online. Thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
Hướng Dẫn Kích Hoạt Thẻ Visa Vietcombank
Cách kích hoạt thẻ visa Vietcombank sẽ có 2 lựa chọn cho khách hàng.
- Kích hoạt thẻ tại cây ATM
- Kích hoạt thẻ qua tổng đài ngân hàng Vietcombank
Kích Hoạt Qua Cây ATM
Tại cây ATM ngoài các chức năng giao dịch thì khách hàng còn có thể kích hoạt thẻ tại đây. Nhưng hãy lưu ý chúng ta chỉ sử dụng được chức năng ở trên hệ thống của cây Vietcombank mà thôi.
Các bước kích hoạt thẻ Visa Debit Vietcombank như sau:
Bước 1: Tới 1 cây ATM Vietcombank gần nhất vào cho thẻ vào khe cắm theo chiều mũi tên ấn trên thẻ.
Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh tùy theo lựa chọn của bạn.
Bước 3: Nhập mã PIN bao gồm 6 số được ghi trong tờ phong bì bạn nhận được từ nhân viên.
Bước 4: Bạn đã đăng nhập thành công thì hãy nhấn vào chức năng “Đổi PIN”. Tại đây hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập mã PIN mới trong 2 lần để xác nhận.
Bước 5: Thông báo thay đổi mã PIN thành công và bạn hãy rút thẻ ra và cho thẻ vào cây và nhập mã PIN mới để chắc chắn thẻ sẽ được kích hoạt.
Khi chúng ta đổi mã PIN cũng chính là đã làm các bước kích hoạt thẻ. Và hiện tại bạn sẽ dùng được thẻ để giao dịch rồi đấy.
Kích Hoạt Qua Tổng Đài Vietcombank
Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Nhấn Phím 0 để được gặp nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ khác.
- Bước 2: Khi được nối máy trực tiếp với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp Họ và tên, số điện thoại và CMND/Căn cước công dân để nhân viên xác minh thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho bạn.
Tìm hiểu thêm: swift code Vietcombank.
Biểu Phí Thẻ Visa Vietcombank
Dưới đây là phí làm thẻ Visa Vietcombank và các loại phí sử dụng để bạn có thể tham khảo (biểu phí có thể thay đổi):
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum |
27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho cácsản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | 72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World(Mastercard World) | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1 Số Câu Hỏi Thường Gặp Về Thẻ Visa Vietcombank
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Là Gì?
Đây là loại thẻ thuộc dòng thẻ tín dụng cao cấp nhất trên thị trường. Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Platinum tập trung vào những ưu đãi chuyên biệt như sinh nhật Vàng và các đặc quyền vượt trội nhất trong các lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, du lịch và giải trí, tích lũy điểm thưởng được hưởng quà tặng.
Thẻ Visa Vietcombank Có Rút Tiền Được Không?
Theo quy định của Vietcombank, người dùng có thể dùng thẻ Visa để rút tiền mặt tại cây ATM có biểu tượng Visa tại Việt Nam hay nước ngoài. Đồng thời khách hàng phải thanh toán hàng hóa dịch vụ tại những đơn vị chấp nhận thẻ Visa trong và ngoài nước kể cả đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ trực tuyến hay thẻ di động.
Vì vậy, quý khách hàng có thể dùng thẻ Visa của ngân hàng Vietcombank để rút tiền mặt ở các cây ATM cả trong và ngoài nước có biểu tượng Visa có ghi rõ trên cây ATM. Đồng thời khách hàng phải sử dụng tiền trong thẻ Visa Vietcombank để chi tiêu, thanh toán những hóa đơn phát sinh trong công việc, sinh hoạt,…
Thẻ Visa Vietcombank Có Chuyển Khoản Được Không?
Hiện nay, tất cả các thẻ visa nó chung và thẻ visa Vietcombank nói riêng đều có thể chuyển khoản được. Không chỉ dừng lại ở chuyển khoản trong nước mà có thể sử dụng thẻ visa để chuyển tiền ra nước ngoài một cách dễ dàng.
Để chuyển khoản được qua thẻ visa Vietcombank chúng ta cần phải đáp ứng các điều kiện sau đây.
- Chủ thẻ phải là người trực tiếp nhận tiền
- Số tiền được chuyển khoản phải có trong tài khoản thẻ
- Chuyển tiền theo hạn mức đã được quy định theo ngân hàng bạn đang sử dụng thẻ đã được ký kết.
- Thẻ visa hiện đang còn hiệu lực và đã được kích hoạt các chức năng liên quan.
Tổng Kết
Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về các loại thẻ Visa Vietcombank, cũng như cách đăng ký mở thẻ và biểu phí sử dụng cụ thể. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn sớm sở hữu một chiêc thẻ Visa phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Tìm hiểu thêm:
Hướng dẫn cách làm thẻ visa Agribank từ A – Z
Hướng dẫn làm thẻ visa Sacombank và biểu phí chi tiết
Cách sử dụng thẻ visa BIDV và hướng dẫn mở thẻ chi tiết từ A – Z
Điều kiện và cách đăng ký làm thẻ visa Techcombank Chi Tiét
Hướng dân cách mở thẻ Visa VIB đơn giản và nhanh chóng
Bài viết được biên tập bởi: FintechAZ.com