Hiện nay, giao dịch chuyển tiền thông qua hệ thống ngân hàng đã trở nên rất phổ biến và mỗi ngân hàng sẽ có một mức phí thực hiện giao dịch khác nhau. Trong bài viết này, FintechAZ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về phí chuyển tiền Sacombank để bạn có thể tham khảo. Hãy cùng theo dõi nhé!
Giới Thiệu Về Dịch Vụ Chuyển Tiền Sacombank
Dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng Sacombank rất nhanh chóng và thuận tiện khi áp dụng các công nghệ hiện đại thông qua dịch vụ ngân hàng điện tử như internet banking và mobile banking.
Sacombank hiện tại cũng hỗ trợ chuyển tiền khác ngân hàng như là một hình thức cho phép khách hàng chuyển tiền từ một tài khoản ngân hàng này sang tài khoản ngân hàng nhanh chóng và thuận tiện.
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại quầy giao dịch, cây ATM hay sử dụng các dịch vụ trên internet được ngân hàng cung cấp.
Chuyển Tiền Trong Nước
Tiện ích của dịch vụ:
- Chuyển đến tất cả các Ngân hàng tại Việt Nam.
- Chuyển tiền đến tận nơi theo nhu cầu.
- Miễn phí chuyển trong hệ thống, cùng địa bàn.
Đặc tính của dịch vụ:
- Chuyển bằng VND hoặc ngoại tệ (theo quy định quản lý ngoại hối Việt Nam).
- Không giới hạn số tiền chuyển.
Điều kiện và thủ tục chuyển:
- Người chuyển: CMND/Hộ chiếu/CCCD.
- Người nhận: Tài khoản hoặc CMND/Hộ chiếu/CCCD.
Chuyển Tiền Quốc Tế
Tiện ích của dịch vụ:
- Thủ tục nhanh.
- Đáp ứng tất cả mục đích chuyển tiền.
Đặc tính của dịch vụ:
- Chuyển tiền đến tất các nước trên thế giới.
- Đa dạng ngoại tệ theo nhu cầu.
Điều kiện và thủ tục:
- Bản chính CMND/CCCD/Hộ chiếu.
- Giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền.
- Giấy tờ chứng minh quan hệ nhân thân: Khai sinh/hộ khẩu.
- Nguồn tiền: Mua ngoại tệ tại Sacombank, nộp ngoại tệ mặt hoặc trích từ tài khoản thanh toán.
Tìm hiểu thêm: Sacombank là ngân hàng gì? Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt không?
Biểu Phí Chuyển Tiền Sacombank Chi Tiết
Phí chuyển tiền là một trong những loại phí rất nhiều khách hàng quan tâm trước khi lựa chọn dịch vụ của ngân hàng đặc biệt là những khách hàng giao dịch nhiều.
Phí Chuyển Tiền Sacombank Trực Tiếp Tại Quầy Giao Dịch
Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền trực tiếp tại các quầy giao dịch của các chi nhánh/PGD Sacombank tại 51 tỉnh thành trên toàn quốc và cần lưu ý giờ làm việc ngân hàng Sacombank trước khi đến thực hiện giao dịch.
Biểu phí chuyển tiền tại quầy ngân hàng Sacombank như sau:
Chuyển khoản | VND | Ngoại tệ | |
Trong hệ thống | Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản thanh toán TKTT | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh, thành phố nơi mở TKTT | 9.000đ/món | 0,01%; min: 1USD – max: 20USD | |
Nhận bằng CMND | 0,03%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | – | |
Ngoài hệ thống | Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | 0,02%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | 0,03%; min: 2USD – max: 50USD |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | 0,05%; min: 5USD – max: 50USD | |
Nhận bằng CMND | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | ||
Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống | 15.000đ/lần | 1USD/lần |
Phí Chuyển Tiền Từ Sacombank Sang Ngân Hàng Khác Bằng Cây ATM
Để chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Sacombank cũng như các ngân hàng khác, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh
- Bước 3: Nhập mã PIN (cần đảm bảo bảo mật nên dùng tay che)
- Bước 4: Chọn Chuyển khoản
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển)
- Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.
Ngân hàng Sacombank hiện có tất cả 788 cây ATM đặt tại 45 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Trong đó nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh có 260 cây, Hà Nội có 86 cây, Kiên Giang có 26 cây…
Biểu phí Sacombank khi chuyển tiền tại ATM như sau:
Tên phí | Mức phí |
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM |
|
Phí chuyển khoản khác ngân hàng | 5.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT) |
|
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) | 5.000 VNĐ |
Phí Chuyển Khoản Sacombank Qua Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử
Ngân hàng điện tử Sacombank bao gồm 2 kênh là Internet Banking và Mobile Banking với nhiều tính năng vượt trội trên nền tảng công nghệ bảo mật cao. Phí chuyển tiền của 2 kênh này được tổng hợp trong bảng sau:
Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking) | ||
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản | Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND |
Mức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ |
|
Chuyển tiền – Nhận bằng di động | 8.000đ | |
Chuyển tiền đến Thẻ Visa | 15.000đ | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) | Cùng Tỉnh/TP |
Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ |
Cùng Tỉnh/TP |
Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 25.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ |
|
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ) | ||
Dưới 100tr | 12.000đ | |
Từ 100tr đến 200tr | 15.000đ | |
Trên 200tr trở lên | 17.000đ |
Phí Chuyển Khoản Sacombank Đến Thẻ Visa Ngân Hàng Khác
- Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ
- Thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ
- Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ
Phí Chuyển Tiền – Nhận Tiền Bằng Di Động (Cardless)
Đây là dịch vụ chuyển tiền mà người chuyển cung cấp mã rút tiền cho người nhận để ra cây ATM rút tiền. Người chuyển thực hiện chuyển qua cây ATM, Mobile banking, app banking. Còn người nhận không cần thẻ ATM. Chỉ cần bấm phím 9 trên bàn phím cây ATM, nhập mã chuyển tiền.
Sau đó nhập mã xác thực được gửi đến số điện thoại người nhận và rút đúng số tiền được chuyển.
Phí chuyển khoản Sacombank bằng di động là: 5.000 VNĐ / 1 giao dịch
Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Sacombank
Mức phí chuyển ra nước ngoài chuyển tiền với hình thức:
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Biểu phí Sacombank này được tính theo tỉ lệ %/tổng số tiền chuyển. Ngân hàng có chia ra mức phí tối thiểu và tối đa cho từng loại ngoại tể. Cụ thể mức phí được tổng hợp trong bảng sau:
Khoản mục | Mức phí | |
1. Chuyển tiền đi bằng điện | ||
1.1 Phí chuyển | Phí dịch vụ mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) |
Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD Tối đa: 500USD |
Mục đích khác du học (✼) |
Mức phí: 0,25%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD |
|
Điện phí | 5USD | |
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/ Campuchia | Phí dịch vụ |
Mức phí: 0,10%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD Tối đa: 300USD |
Điện phí | 3USD | |
1.3Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) (*) | Lệnh chuyển bằng GBP | 30GBP |
Lệnh chuyển bằng EUR | 25EUR | |
Lệnh chuyển bằng SGD | 20SGD (✼) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 5,000JPY (✼) | |
Lệnh chuyển bằng USD, AUD | 21USD | |
Lưu ý: Sacombank có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định. | ||
1.4 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee) | Lệnh chuyển bằng GBP | 8GBP (đến Standard Chartered Bank) |
18GBP (đến JPMorgan Chase Bank) | ||
Lệnh chuyển bằng USD | 9USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 2,000JPY | |
Lệnh chuyển bằng CHF, CAD, THB, NZD, CNY | 18USD | |
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (*) | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/ lần | |
1.6 Phí tra soát (✼) | 10USD/ lần | |
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng) | ||
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn | 2USD/ chứng từ | |
2.2 Thanh toán nhờ thu |
Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD Tối đa: 150USD |
|
2.3 Ký quỹ hủy/ hoàn trả Cheque, hối phiếu (✼) | Min: 65USD | |
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/ Hộ chiếu) | ||
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền) | Nhận VND (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi) | 0,1%; min: 5USD |
Nhận ngoại tệ |
Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 3USD Tối đa: tương đương |
|
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia | Nhận VND |
Mức phí: 0,1%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD |
Nhận ngoại tệ |
Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 3USD Tối đa: tương đương |
|
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác |
Mức phí: 0,08%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 6USD/EUR Tối đa: 200USD/EUR |
|
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài (*) | ||
Phí thoái hối | Giá trị LCT ≥ 17USD | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) |
2USD ≤ giá trị LCT < 17USD | 2USD | |
Giá trị LCT < 2USD | Không thoái hối đưa vào thu nhập NH |
Hạn Mức Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank
Hạn mức chuyển tiền Sacombank chính là giới hạn giao dịch mà ngân hàng quy định trong một khoảng thời gian nhất, theo đó thời gian quy định sẽ là 24h ( tức 1 ngày).
Nếu khách hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản Sacombank đạt giới hạn cho phép thì sẽ không thể tiếp tục giao dịch cho đến hết 24h giờ trong ngày. Theo đó, hạn mức chuyển tiền Sacombank được quy định như sau:
Hạn Mức Chuyển Tiền Sacombank Tại Quầy Giao Dịch
Khi chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch của các chi nhánh của ngân hàng Sacombank, khách hàng sẽ không bị giới hạn hạn mức chuyển khoản. Vì vậy, khách hàng có thể thoải mái chuyển tiền qua thẻ hoặc trực tiếp tiền mặt không giới hạn số tiền chuyển cho mỗi lần giao dịch.
Hạn Mức Chuyển Tiền Sacombank Tại Cây ATM
Các hạn mức chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng Sacombank sẽ được quy định cụ thể như sau:
- Số tiền chuyển khoản tối đa/lần: 10 triệu đồng.
- Số tiền chuyển khoản tối đa/1 ngày: 100 triệu đồng.
Đối với trường hợp khách hàng thực hiện các chuyển tiền bằng thẻ ATM Sacombank tại cây ATM của ngân hàng khác thì hạn mức sẽ được quy định như sau:
- Số tiền chuyển tối đa/1 lần giao dịch: 2 triệu đồng.
- Số tiền chuyển tối đa tối đa/1 ngày: 10 triệu đồng.
Hạn Mức Chuyển Tiền Qua Banking
Hạn mức chuyển tiền Sacombank sẽ được ngân hàng áp dụng chung cho kênh iBanking và mBanking. Trong đó kênh mBanking, ngân hàng Sacombank cho phép thực hiện giao dịch chuyển tiền tối đa 500 triệu đồng/giao dịch và 1 tỷ đồng/ngày.
1 Số Câu Hỏi Thường Gặp Về Dịch Vụ Chuyển Tiền Sacombank
Chuyển Tiền Sacombank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu Nhận Được?
Chuyển tiền từ Sacombank sang ngân hàng khác mất bao lâu sẽ tùy vào 2 trường hợp:
- Chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
- Chuyển tiền nhanh 24/7 là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.
Ngoài ra, thời gian chuyển tiền sẽ bị gián đoạn hoặc bị lỗi sẽ bị chậm tuy nhiên thời gian chậm sẽ muộn nhất là 3 ngày. Nên bạn không phải lo bị mất hay thất lạc đâu nhé.
Nếu bạn chuyển tiền vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính cũng có thể bị lâu. Tuy nhiên thời gian chậm chỉ một chút thôi.
Thời gian chuyển khoản liên ngân hàng qua Internet Banking còn phụ thuộc vào một vài các yếu tố khác như:
- Chuyển tiền vào tài khoản khác ở thành phố sẽ nhanh hơn.
- Chuyển tiền đến các ngân hàng lớn cũng sẽ nhanh hơn so với các ngân hàng nhỏ
Phí Chuyển Tiền Sacombank Sang Ngân Hàng Khác Là Bao Nhiêu?
Biểu phí Sacombank của dịch vụ chuyển tiền khác ngân hàng Sacombank giao động từ 25.000đ đến 2.500.000đ tùy thuộc vào số tiền và nơi mở tài khoản cùng hay khác tỉnh với tài khoản Sacombank.
Lưu ý: Phí chuyển tiền Sacombank khác tỉnh bao giờ cũng cao hơn phí chuyển tiền cho những tài khoản cùng tỉnh, thành phố với tài khoản chuyển tiền.
Khoản mục | Mức phí | |
1. Nộp tiền mặt chuyển đi | ||
1.1 Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng CMND | Cùng tỉnh/TP | 0,045%; min: 25.000đ – max: 1.500.000đ |
Khác tỉnh/TP | 0,06%; min: 25.000đ – max: 1.500.000đ | |
1.2 Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng TK/ CMND (✼) | Cùng tỉnh/TP | 0,045%; min: 25.000đ – max: 1.500.000đ |
Khác tỉnh/TP | 0,072%; min: 30.000đ – max: 2.500.000đ | |
1.3 Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả lệnh CT trong hệ thống (*) | 15.000đ/ lần | |
1.4 Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả lệnh CT ngoài hệ thống (*) | 25.000đ/ lần | |
2. Nhận tiền chuyển đến người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND) | ||
2.1 Nhận từ CN/PGD Sacombank trong nước (✼) | 0,015%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | |
2.2 Nhận từ Ngân hàng khác trong nước | 0,03%; min: 25.000đ – max: 2.000.000đ |
Phí Chuyển Tiền Sacombank Pay Là Bao Nhiêu?
- Tài khoản Sacombank Pay, Thẻ Sacombank, Tài khoản Sacombank: Miễn phí
- Thẻ Napas ngân hàng khác, Tài khoản ngân hàng khác: 2.500 VND
- Số thẻ Visa / Mastercard ngân hàng khác: 6.000 VND
Tại Sao Chuyển Tiền Sacombank Không Nhận Được?
Trong 1 số trường hợp thời gian chuyển tiền sẽ bị gián đoạn hoặc bị lỗi sẽ bị chậm tuy nhiên thời gian chậm sẽ muộn nhất là 3 ngày. Nên bạn cứ bình tĩnh mà đừng nôn nóng liên hệ ngân hàng quá sớm. Họ cũng sẽ trả lời rằng bạn nên chờ đợi.
Tiền đến chậm có thể do chủ thẻ thực hiện chuyển tiền vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính cũng có thể bị lâu. Ngoài ra có những yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhận tiền chuyển
- Chuyển tiền vào tài khoản khác ở thành phố sẽ nhanh hơn.
- Chuyển tiền đến các ngân hàng lớn cũng sẽ nhanh hơn so với các ngân hàng nhỏ.
Chuyển Tiền Sacombank Không Hiển Thị Thông Báo Thành Công Phải Làm Sao?
Với câu hỏi này sẽ có 2 trường hợp xảy ra:
Không hiển thị thông báo chuyển tiền thành công và tài khoản không có biến động.
Cách khắc phục:
Nếu thực hiện tại cây ATM thì kiên trì chờ trong giây lát, có thể hệ thống bị lỗi. Nếu thời gian đã trôi rất lâu mà không có phản ứng gì thì hủy bỏ giao dịch và thử lại sau.
Nếu chuyển tiền qua Mobile banking, Internet banking thì kiểm tra lại kết nối mạng, kiểm tra các thông tin đã nhập có bị sai ở mục nào hoặc nhập sót hay không.
Không hiển thị thông báo chuyển tiền thành công nhưng tài khoản bị trừ tiền
Cách khắc phục:
Nếu thực hiện tại cây ATM thì cần ghi nhớ lại mã số cây ATM để báo lại với tổng đài Sacombank 1900 5555 88 để được giúp đỡ. Nhiều cây ATM đặt tại chi nhánh ngân hàng, nếu trong giờ làm việc thì báo ngay với nhân viên để xử lý.
Tổng Kết
Như vậy toàn bộ trên đây là những thông tin mới nhất về biểu phí chuyển tiền Sacombank. Hy vọng rằng sau bài viết bạn sẽ có thể tự tính được mức giá của mình sau mỗi giao dịch chuyển tiền. Chúc các bạn thành công.
Tìm hiểu thêm:
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV cập nhật mới nhất 2023
Biểu phí chuyển tiền Techcombank cập nhất mới nhất 2023
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VIB cập nhật mới nhất 2023
Hiện nay, ngân hàng nào chuyển tiền không mất phí?
Chuyển tiền ngân hàng khác mất bao lâu mới nhận được tiền?
Bài viết được biên tập bởi: FintechAZ.com